Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Sắt thép xây dựng
Bảng báo giá thép Miền Nam hôm nay chi tiết nhất
Giá thép Miền Nam hôm nay được Cường Phát Steel cập nhật liên tục và gửi tới quý khách báo giá chuẩn nhất, sát với giá thị trường nhất để khách hàng và quý nhà thầu tính toán chuẩn xác chi phí cần cho nguyên liệu công trình.
Dưới đây Cường Phát Steel xin gửi tới khách hàng bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất:
Loại thép | Barem (kg/cây) | Giá |
---|---|---|
✅ Sắt phi 6 | 10.000/kg | |
✅ Sắt phi 8 | 10.000/kg | |
✅ Sắt phi 10 | 7.21 | 58.000 |
✅ Sắt phi 12 | 10.39 | 87.000 |
✅ Sắt phi 14 | 14.16 | 130.000 |
✅ Sắt phi 16 | 18.47 | 183.000 |
✅ Sắt phi 18 | 23.38 | 240.000 |
✅ Sắt phi 20 | 28.85 | 267.000 |
✅ Sắt phi 22 | 34.91 | 335.000 |
✅ Sắt phi 25 | 45.09 | 530.000 |
✅ Sắt phi 28 | 604.000 | |
✅ Sắt phi 32 | 904.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Dưới đây Cường Phát Steel xin gửi tới quý khách bảng báo giá sắt Pomina hôm nay mới nhất để quý khách có thể nắm rõ được giá vật liệu hiện tại và thuận tiện trong quá trình tính toán chi phí, dự liệu vật tư, phục vụ cho công trình xây dựng.
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 14,500 | ||
✅ Thép cuộn phi 8 | 14,500 | ||
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,500 | 205,320 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,500 | 339,300 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,500 | 419,050 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
*Lưu ý:
- Báo giá thép Pomina hôm nay có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm khách mua chốt hợp đồng
- Giá cũng có thể thay đổi tùy vào số lượng đơn hàng
- Báo giá kể trên chưa bao gồm phí VAT.
Giá thép cuộn Pomina sẽ có sự chênh lệch theo từng sản phẩm với kích thước khác nhau. Dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép cuộn Pomina mới nhất:
Loại thép | Thép Pomina CB300V (VND/kg) | Thép Pomina CB400V (VND/kg) |
---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 10,000 | 10,000 |
✅ Thép cuộn phi 8 | 10,000 | 10,000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép thanh vằn Pomina
Giá thép thanh vằn Pomina sẽ có sự chênh lệch theo từng kích thước và số lượng sản phẩm, dòng sản phẩm này sẽ được tính theo cây. Dưới đây Cường Phát Steel xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép thanh vằn Pomina mới nhất để quý khách tham khảo:
Loại thép | Đơn vị tính | Thép Pomina CB300V (VNĐ) | Thép Pomina CB400V (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
✅ Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
✅ Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
✅ Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
✅ Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
✅ Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
✅ Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
✅ Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
✅ Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
✅ Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép Pomina CB300V
Dưới đây Cường Phát Steel xin cập nhật bảng báo giá thép Pomina CB300V hiện nay cụ thể như sau:
Loại thép | Đơn vị tính | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 |
✅ Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 |
✅ Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 |
✅ Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 |
✅ Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 |
✅ Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 |
✅ Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 |
✅ Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 |
✅ Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 |
✅ Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép Pomina CB400V
Dưới đây là bảng báo giá thép Pomina CB400V mới nhất được chúng tôi cập nhật tại Cường Phát Steel, quý khách có thể tham khảo:
Loại thép | Đơn vị tính | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 62.000 |
✅ Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 90.000 |
✅ Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 140.000 |
✅ Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
✅ Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 245.000 |
✅ Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 272.000 |
✅ Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 342.000 |
✅ Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 508.000 |
✅ Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 627.000 |
✅ Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 942.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Cập nhật tình hình giá thép Việt Mỹ hôm nay
Thị trường sắt thép xây dựng có nhiều biến động và giá vật liệu xây dựng hiện cũng có sự thay đổi tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Hiện nay trên thị trường quốc tế giá sắt thép vẫn đang có xu hướng tăng, lên mức 4.105 nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Mặc dù những chính sách thuận lợi cho bất động sản của Trung khó có thể phát huy những tác dụng rõ rệt trong ngắn hạn, nhưng về dài hạn, nhu cầu được kỳ vọng sẽ tăng.
Giá thép Việt Mỹ hiện nay có đơn giá thấp hơn so với thép Miền Nam, thép Pomina, thép Việt Nhật… ngang ngang so với thép Hòa Phát. Nhìn chung là một hàng thép khá là điển hình để có thể lấy báo giá chào thầu hiện nay.
Bảng báo giá thép Việt Mỹ hôm nay
Loại thép Việt Mỹ | Giá (VNĐ) | Đơn vị tính |
---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 9.500 | kg |
✅ Thép cuộn phi 8 | 9.500 | kg |
✅ Thép gân phi 10 | 70.000 | cây |
✅ Thép gân phi 12 | 100.000 | cây |
✅ Thép gân phi 14 | 136.000 | cây |
✅ Thép gân phi 16 | 180.000 | cây |
✅ Thép gân phi 18 | 227.000 | cây |
✅ Thép gân phi 20 | 280.000 | cây |
✅ Thép gân phi 22 | 336.000 | cây |
✅ Thép gân phi 25 | 440.000 | cây |
✅ Thép gân phi 28 | 552.000 | cây |
✅ Thép gân phi 32 | 722.000 | cây |
*Ghi chú:
- Giá thép Việt Mỹ có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm đặt mua
- Giá thép Việt Mỹ có sự chênh lệch tùy vào số lượng đơn hàng
- Đối tác/khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Cường Phát Steel để có thông tin chính xác nhất
Tại thị trường Việt Nam, giá sắt thép xây dựng vẫn đang ổn định từ cuối tháng 12. Tại thị trường có rất nhiều thương hiệu, trong đó thép VAS Việt Mỹ được sử dụng khá nhiều tại những công trình bởi đơn giá thép phải chăng và chất lượng đảm bảo.
Hiện tại tại Cường Phát Steel có cung cấp đầy đủ các mác thép xây dựng Việt Mỹ là CB300, CT3, CB240, CB400V, SD390, CB500V, SD490…. Trên đây là bảng báo giá thép Việt Mỹ hôm nay được chúng tôi liên tục cập nhật để quý khách có thể tham khảo.
Bên cạnh đó, Cường Phát Steel còn mang lại chiết khấu hấp dẫn cho quý đối tác kết nối dài lâu. Chúng tôi cho rằng sự trường thịnh chỉ tồn tại khi cả hai bên cùng có lợi. Bởi vậy nếu các nhà thầu cũng như khách hàng cá nhân đang có nhu cầu mua vật liệu giá tốt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận ưu đãi tốt nhất nhé!
Bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất
Tại Cường Phát Steel cung cấp đầy đủ sắt VAS Việt Mỹ với độ lớn từ phi 6 đến phi 32 bao gồm các mác thép là CB240, Gr40, CT3, CB300, CB400, SD295, SD390,CB500V … Mỗi loại thép lại có những đơn giá khác nhau. Để nhận đơn giá thép VAS Việt Mỹ mới nhất và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên trực tiếp với chúng tôi để có thông tin chi tiết.
Dưới đây Cường Phát Steel xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất và chi tiết nhất để quý khách có thể dễ dàng nắm bắt.
Báo giá thép cuộn Việt Mỹ
Thép cuộn là một trong những dòng thép nổi bật của thương hiệu Việt Mỹ. Đây là dòng sản phẩm thép sợi dài, có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, đường kính cũng khá đa dạng. Để thuận tiện cho việc vận chuyển và lưu trữ, những sợi thép dài sẽ được cuộn lại thành các cuộn lớn.
Ứng dụng của dòng thép cuộn Việt Mỹ có thể kể đến như là xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, hạ tầng giao thông, hệ thống thủy điện, nhiệt điện,…
- Đường kính: Φ 6, Φ 8.
- Đường kính ngoài cuộn: 1,2 m
- Bề mặt thép sáng bóng
- Tiết diện rất tròn, độ ôvan nhỏ
- Trọng lượng mỗi cuộn: 200 kg – 1300 kg
- Mác thép thông dụng: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Tiêu chuẩn sản phẩm: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
Dưới đây là bảng giá thép cuộn Việt Mỹ tại Cường Phát Steel để quý khách có thể nắm rõ hơn:
Bảng báo giá thép cuộn Việt Mỹ tại Cường Phát Steel
Loại thép Việt Mỹ | Giá (VNĐ) | Đơn vị tính |
---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 9.5 | kg |
✅ Thép cuộn phi 8 | 9.5 | kg |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép thanh vằn Việt Mỹ
Thép thanh vằn Việt Mỹ còn có tên gọi khác là thép gân, thép cốt bê tông. Dòng thép này ở dạng thanh cứng, bề mặt có gân vằn rõ ràng. Sản phẩm thép thanh vằn được sản xuất với quy cách 10mm – 40mm, chiều dài tiêu chuẩn thường ở mức 11.7m hoặc theo yêu cầu.
Dưới đây là bảng giá thép thanh vằn Việt Mỹ tại Cường Phát Steel để quý khách có thể nắm rõ hơn:
Bảng báo giá thép thanh vằn Việt Mỹ tại Cường Phát Steel
Loại thép Việt Mỹ | Giá (VNĐ) | Đơn vị tính |
---|---|---|
✅ Thép thanh vằn phi 10 | 70.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 12 | 100.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 14 | 136.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 16 | 180.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 18 | 227.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 20 | 280.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 22 | 336.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 25 | 440.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 28 | 552.000 | cây |
✅ Thép thanh vằn phi 32 | 722.000 | cây |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Đây là loại thép đạt tiêu chuẩn JIS G3112 – 2004; TCVN 1651 – 2008. Loại kể trên đáp ứng tốt yêu cầu của các công trình bê tông cốt thép, cần khả năng chịu lực lớn.
Báo giá thép phi Việt Mỹ
Thép phi Việt Mỹ cũng là một trong những dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến. Thép phi Việt Mỹ có đa dạng kích thước, được sản xuất với quy cách 10mm – 40mm, chiều dài tiêu chuẩn thường là mức 11.7m hoặc theo yêu cầu.
Loại thép này có chất lượng tốt và độ bền cao, sử dụng trong rất nhiều những công trình khác nhau. Dưới đây là bảng giá thép phi Việt Mỹ tại Cường Phát Steel để quý khách có thể nắm rõ hơn:
Bảng báo giá thép phi Việt Mỹ tại Cường Phát Steel
Chủng Loại | ĐVT | Thép Việt Mỹ CB300-V | Thép Việt Mỹ CB400-V |
---|---|---|---|
✅ Thép phi 6 | Kg | 14.000 | 14.000 |
✅ Thép phi 8 | Kg | 14.000 | 14.000 |
✅ Thép phi 10 | Cây | 86.000 | 96.000 |
✅ Thép phi 12 | Cây | 138.000 | 148.000 |
✅ Thép phi 14 | Cây | 189.000 | 199.000 |
✅ Thép phi 16 | Cây | 240.800 | 250.000 |
✅ Thép phi 18 | Cây | 313.600 | 323.600 |
✅ Thép phi 20 | Cây | 385.000 | 395.000 |
✅ Thép phi 22 | Cây | 479.000 | |
✅ Thép phi 25 | Cây | 620.000 | |
✅ Thép phi 28 | Cây | 1.056.000 | |
✅ Thép phi 32 | Cây | 1.380.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Cập nhật giá thép Việt Nhật hôm nay
Loại thép | Đơn vị tính | Kl/ Cây | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | Liên hệ |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 73.900 |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 109.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 150.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 199.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 250.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 310.700 |
✅ Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 375.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 489.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 712.020 |
Báo giá thép Việt Nhật chi tiết
Báo giá Thép cuộn Việt Nhật
Loại thép | Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) | Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg) |
---|---|---|
✅ Thép Cuộn Ø 6 | 15.400 | 15.400 |
✅ Thép cuộn Ø 8 | 15.400 | 15.400 |
✅ Thép cây Ø 10 | 135.100 | 136.500 |
✅ Thép cây Ø 12 | 192.600 | 194.600 |
✅ Thép cây Ø 14 | 262.400 | 265.200 |
✅ Thép cây Ø 16 | 342.700 | 346.300 |
✅ Thép cây Ø 18 | 433.600 | 438.100 |
✅ Thép cây Ø 20 | 535.500 | 541.100 |
✅ Thép cây Ø 22 | 647.300 | 654.000 |
✅ Thép cây Ø 25 | 843.400 | 852.100 |
✅ Thép cây Ø 28 | 1.068.000 | |
✅ Thép cây Ø 32 | 1.396.500 |
Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật
Thép Thanh Vằn Việt Nhật | Đơn vị tính | Khối lượng/cây | Đơn Giá VNĐ/Kg |
---|---|---|---|
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.21 | |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 73.900 |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.15 | 109.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.48 | 150.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.38 | 199.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây (11.7m) | 28.85 | 250.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây (11.7m) | 34.91 | 310.700 |
✅ Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây (11.7m) | 45.09 | 375.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây (11.7m) | 56.56 | 489.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | 712.020 |
Báo giá thép hộp Việt Nhật
Kích thước | Độ dày | Đơn giá tham khảo | |
---|---|---|---|
13×26 | 1 | 64.170 | |
1.1 | 70.122 | ||
1.2 | 75.888 | ||
1.4 | 87.420 | ||
20×40 | 1 | 100.998 | |
1.1 | 110.484 | ||
1.2 | 120.156 | ||
1.4 | 138.469 | ||
1.5 | 148.242 | ||
1.8 | 175.584 | ||
2 | 193.440 | ||
2.3 | 219.480 | ||
2.5 | 236.593 | ||
25×50 | 1 | 127.456 | |
1.1 | 139.980 | ||
1.2 | 151.590 | ||
1.4 | 175.770 | ||
1.5 | 187.674 | ||
1.8 | 222.845 | ||
2 | 246.078 | ||
2.3 | 280.116 | ||
2.5 | 302.250 | ||
30×60 | 1 | 153.450 | |
1.1 | 168.330 | ||
1.2 | 183.210 | ||
1.4 | 212.598 | ||
1.5 | 227.106 | ||
1.8 | 270.258 | ||
2 | 298.530 | ||
2.3 | 340.380 | ||
2.5 | 367.980 | ||
2.8 | 405.295 | ||
3 | 435.340 | ||
40×80 | 1.1 | 226.276 | |
1.4 | 286.068 | ||
1.8 | 364.758 | ||
2 | 403.620 | ||
2.3 | 46.234 | ||
2.5 | 499.410 | ||
2.8 | 555.678 | ||
3.2 | 629.789 | ||
14×14 | 1 | 44.826 | |
1.1 | 48.189 | ||
1.2 | 52.824 | ||
1.4 | 60.450 | ||
16×16 | 1 | 51.894 | |
1.1 | 56.544 | ||
1.2 | 61.194 | ||
1.4 | 70.038 | ||
20×20 | 1 | 65.844 | |
1.1 | 71.892 | ||
1.5 | 95.604 | ||
1.8 | 112.530 |
Báo giá thép ống Việt Nhật
Thép ống | Trọng lượng | Giá Kg (vnđ/kg) | Giá cây (vnđ/cây) |
---|---|---|---|
✅ Kẽm Ø16 x 0,8 | 1.72 | 16 | 28 |
✅ Kẽm Ø16 x 0,9 | 1.96 | 16,4 | 32 |
✅ Kẽm Ø16 x 1,0 | 2.14 | 16,3 | 35 |
✅ Kẽm Ø16 x 1,1 | 2.37 | 16,3 | 39 |
✅ Kẽm Ø16 x 1,2 | 2.63 | 16 | 43 |
✅ Kẽm Ø16 x 1,3 | 2.83 | 16,3 | 46 |
✅ Kẽm Ø16 x 1,4 | 3.06 | 16,3 | 50 |
✅ Kẽm Ø21 x 0,9 | 2.62 | 16,4 | 43 |
✅ Kẽm Ø21 x 1,0 | 2.91 | 16,3 | 47 |
✅ Kẽm Ø21 x 1,1 | 3.21 | 16,3 | 52 |
✅ Kẽm Ø21 x 1,2 | 3.53 | 16 | 58 |
✅ Kẽm Ø21 x 1,3 | 3.85 | 16,3 | 63 |
✅ Kẽm Ø21 x 1,4 | 4.15 | 16,3 | 68 |
✅ Kẽm Ø27 x 0,9 | 3.33 | 16 | 55 |
✅ Kẽm Ø27 x 1,0 | 3.72 | 16,3 | 61 |
✅ Kẽm Ø27 x 1,1 | 4.1 | 16,3 | 67 |
✅ Kẽm Ø27 x 1,2 | 4.49 | 16,3 | 73 |
✅ Kẽm Ø27 x 1,3 | 4.9 | 16,3 | 80 |
✅ Kẽm Ø27 x 1,4 | 5.28 | 16,3 | 86 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,0 | 4.69 | 16 | 75 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,1 | 5.19 | 16 | 83 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,2 | 5.67 | 16 | 91 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,3 | 6.16 | 16 | 99 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 122 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,6 | 7.62 | 16 | 122 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,7 | 8.12 | 16 | 130 |
✅ Kẽm Ø34 x 1,8 | 8.61 | 16 | 138 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,1 | 6.52 | 16 | 104 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,2 | 7.15 | 16 | 114 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,3 | 7.77 | 16 | 124 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,4 | 8.4 | 16 | 134 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,6 | 9.58 | 16 | 153 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,7 | 10.20 | 16 | 163 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,8 | 10.82 | 16 | 173 |
✅ Kẽm Ø42 x 1,9 | 11.4 | 16 | 182 |
✅ Kẽm Ø42 x 2,0 | 12.03 | 16 | 192 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,1 | 7.5 | 16 | 120 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,2 | 8.21 | 16 | 131 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,3 | 8.94 | 16 | 143 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,4 | 9.66 | 16 | 155 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,6 | 11.06 | 16 | 177 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,7 | 11.78 | 16 | 188 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,8 | 12.45 | 16 | 199 |
✅ Kẽm Ø49 x 1,9 | 13.17 | 16 | 211 |
✅ Kẽm Ø49 x 2,0 | 13.88 | 16 | 222 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,1 | 9.32 | 16 | 149 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,2 | 10.21 | 16 | 163 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,3 | 11.11 | 16 | 178 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,6 | 12.01 | 16 | 192 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,6 | 11.11 | 16 | 178 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,7 | 14.66 | 16 | 235 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,8 | 15.54 | 16 | 249 |
✅ Kẽm Ø60 x 1,9 | 16.40 | 16 | 262 |
✅ Kẽm Ø60 x 2,0 | 17.29 | 16 | 276,64 |
✅ Kẽm Ø76 x 1,3 | 12.87 | 16 | 205,92 |
✅ Kẽm Ø76 x 1,3 | 13.99 | 16 | 223,84 |
✅ Kẽm Ø76 x 1,4 | 15.13 | 16 | 242,08 |
✅ Kẽm Ø76 x 1,6 | 17.39 | 16 | 278,24 |
✅ Kẽm Ø76 x 1,7 | 18.51 | 16 | 296,16 |
✅ Kẽm Ø76 x 1,8 | 19.65 | 16 | 314,4 |
✅ Kẽm Ø76 x 1,9 | 20.78 | 16 | 332,48 |
✅ Kẽm Ø76 x 2.0 | 21.9 | 16 | 350,4 |
✅ Kẽm Ø90 x 1,3 | 16.56 | 16 | 264,96 |
✅ Kẽm Ø90 x 1,4 | 17.90 | 16 | 286,4 |
✅ Kẽm Ø90 x 1,6 | 20.56 | 16 | 328,96 |
✅ Kẽm Ø90 x 1,7 | 21.83 | 16 | 349,28 |
✅ Kẽm Ø90 x 1,8 | 23.15 | 16 | 370,4 |
✅ Kẽm Ø90 x 1,9 | 24.4 | 16 | 390,4 |
✅ Kẽm Ø90 x 2,0 | 25.72 | 16 | 411,52 |
✅ Kẽm Ø114 x 1,4 | 22.86 | 16 | 365,76 |
✅ Kẽm Ø114 x 1,6 | 26.27 | 16 | 420,32 |
✅ Kẽm Ø114 x 1,7 | 27.97 | 16 | 447,52 |
✅ Kẽm Ø114 x 1,8 | 29.59 | 16 | 473,44 |
✅ Kẽm Ø114 x 1,9 | 31.29 | 16 | 500,64 |
✅ Kẽm Ø114 x 2,0 | 33 | 16 | 528 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Dưới đây là báo giá thép thanh xây dựng Việt Úc chi tiết tại Cường Phát Steel:
Loại thép Việt Úc | Khối lượng | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 10 | 7,21 | Cây 11,7 m | 113.200 |
✅ Thép Ø 12 | 10,39 | Cây 11,7 m | 174.000 |
✅ Thép Ø 14 | 14,15 | Cây 11,7 m | 221.000 |
✅ Thép Ø 16 | 18,48 | Cây 11,7 m | 293.000 |
✅ Thép Ø 18 | 23,38 | Cây 11,7 m | 374.000 |
✅ Thép Ø 20 | 28,28 | Cây 11,7 m | 463.000 |
✅ Thép Ø 22 | 34,91 | Cây 11,7 m | 561.000 |
✅ Thép Ø 25 | 45,09 | Cây 11,7 m | 730.000 |
✅ Thép Ø 28 | 56,56 | Cây 11,7 m | 920.000 |
✅ Thép Ø 32 | 73,83 | Cây 11,7 m | 1.200.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép trơn dạng cuộn Việt Úc
Thép trơn là một trong những sản phẩm được ưa chuộng của Việt Úc. Dòng sản phẩm thép trơn dạng cuộn Việt Úc thường có bề mặt tròn, nhẵn, dùng làm cốt bê tông có kích thước Ф6, Ф8, trọng lượng từ 200kg đến 450kg/cuộn.
Bởi ưu điểm vượt trội về chất lượng tốt, độ cứng chắc, bền bỉ và khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng quan trọng mà dòng thép này luôn đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của các công trình xây dựng.
Dưới đây là bảng báo giá thép trơn dạng cuộn Việt Úc để bạn có thể tham khảo:
Loại thép Việt Úc | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 18.100 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 18.100 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép thanh vằn Việt Úc
Thép thanh vằn Việt Úc là loại thép thường được sử dụng để làm trụ bê tông cốt thép của hầu hết những công trình xây dựng đời sống. Thép Việt Úc luôn chú trọng vào khâu sản xuất loại thép thanh vằn nên sản phẩm khi được tung ra thị trường luôn đáp ứng được những yêu cầu về chất lượng và sự đa dạng trong mẫu mã, kích thước.
Kích thước của các loại thép thanh vằn Việt Úc rất đa dạng, đường kính trung bình dao động từ phi 10 cho đến phi 32. Thanh thép xây dựng thông thường có kích thước chiều dài là 11.7m hoặc 12m. Tuy nhiên, kích thước này cũng có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
Giá thép thanh vằn Việt Úc có sự thay đổi theo từng kích thước, trọng lượng và đơn vị phân phối. Dưới đây là báo giá thép thanh vằn Việt Úc chi tiết tại Cường Phát Steel:
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép cuộn Việt Úc
Thép cuộn Việt Úc là sản phẩm nổi bật của thương hiệu thép Việt Úc. Thép cuộn Việt Úc có đường kính giao động từ 6mm- 8mm. Dòng sản phẩm này có bề mặt trơn nhẵn, bóng đẹp và chống gỉ sét hiệu quả. Trọng lượng từ 200kg đến 450kg/cuộn.
Vật liệu đảm bảo được sản xuất đạt tiêu chuẩn QCVN 7:2011. Sản phẩm được hoàn thiện gia công nhờ hệ thống dây chuyền sản xuất của Ý, Nhật Bản, Đài Loan. Chính bởi vậy mà lựa chọn này có độ cứng vững, chịu dẻo tốt. Sản phẩm cũng rất dễ dàng uốn mà không lo bị đứt gãy và hư hại.
Dưới đây là báo giá thép cuộn Việt Úc chi tiết tại Cường Phát Steel:
Loại thép Việt Úc | Đơn vị tính | Thép CB300 (VNĐ/Kg) | Thép CB400 (VNĐ/Kg) |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18.100 | 18.100 |
Thép Ø 8 | Kg | 18.100 | 18.100 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Giá thép xây dựng Hòa Phát
Chủng Loại | DVT | CB300V (Hòa Phát) | CB400V (Hòa Phát) | ||
Đơn giá (Kg) | Đơn giá (Cây) | Đơn giá (Kg) | Đơn giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,320 | 70,484 | 11,320 | 77,995 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,200 | 152,208 | 11,200 | 152,208 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,200 | 192,752 | 11,200 | 199,360 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,200 | 251,776 | 11,200 | 251,776 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,200 | 311,024 | 11,200 | 307,664 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,200 | 374,364 | ||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,200 | 489,328 | ||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,200 | 615,552 | ||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 11,200 | 803,488 |
Lịch sử hình thành và phát triển:
Sắt Thép Xây Dựng Cường Phát là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp sắt thép và vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Cường Phát đã trải qua một quá trình phát triển vững chắc và liên tục, từ việc mở rộng quy mô hoạt động đến việc cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi:
- Tầm nhìn: Cường Phát không ngừng nỗ lực trở thành đối tác tin cậy và đáng tin cậy nhất trong ngành xây dựng, không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới.
- Sứ mệnh: Cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp xây dựng toàn diện để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
- Giá trị cốt lõi: Chất lượng, uy tín, sáng tạo và phát triển bền vững là những giá trị cốt lõi mà Cường Phát không bao giờ từ bỏ.
Quy mô hoạt động:
Với quy mô hoạt động rộng khắp và hiện đại, Cường Phát đã và đang không ngừng mở rộng cơ sở hạ tầng và nâng cao năng lực sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường xây dựng. Công ty không chỉ tập trung vào việc cung cấp sắt thép, mà còn mở rộng sang các dịch vụ hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật cho các dự án xây dựng.
Hệ thống kho bãi, nhà máy:
Cường Phát sở hữu một hệ thống kho bãi và nhà máy hiện đại, đảm bảo khả năng cung ứng hàng hóa trong thời gian ngắn và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Những kho bãi rộng lớn và trang thiết bị sản xuất tiên tiến là cơ sở để Cường Phát đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.
Đội ngũ nhân sự:
Đội ngũ nhân sự của Cường Phát được xây dựng dựa trên nền tảng của sự chuyên nghiệp, sáng tạo và trách nhiệm. Với một đội ngũ giàu kinh nghiệm và tay nghề cao, Cường Phát cam kết mang lại sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng.
Tóm lại, Sắt Thép Xây Dựng Cường Phát không chỉ là một doanh nghiệp hàng đầu trong ngành xây dựng tại Việt Nam mà còn là một đối tác đáng tin cậy và uy tín trên thị trường quốc tế.
Danh mục sản phẩm:
- Thép xây dựng: Cung cấp các loại thép cán nguội, thép cán nóng, thép tấm, thép hình, thép cuộn, thép lá, v.v.
- Thép hình: Bao gồm các loại thép chữ U, thép chữ H, thép chữ I, v.v.
- Thép hộp: Các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp tam giác, v.v.
- Thép tấm: Thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng, thép tấm mạ kẽm, v.v.
- Tôn mạ màu: Cung cấp các loại tôn mạ màu có độ bền cao và đa dạng màu sắc.
- Xà gồ: Xà gồ là sản phẩm quan trọng trong xây dựng, Cường Phát cung cấp đa dạng kích thước và chất lượng.
Nguồn gốc xuất xứ:
- Sản phẩm của Cường Phát có thể được cung cấp từ nguồn gốc trong nước hoặc nhập khẩu từ các thị trường có uy tín trên thế giới. Công ty cam kết đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm từ các nhà sản xuất đáng tin cậy.
Chất lượng sản phẩm:
- Sản phẩm của Cường Phát đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế, đảm bảo tính đồng nhất và an toàn trong quá trình sử dụng. Công ty tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định về chất lượng sản phẩm một cách nghiêm ngặt.
Dịch vụ:
- Tư vấn: Đội ngũ chuyên gia của Cường Phát sẵn sàng tư vấn cho khách hàng về lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu cụ thể của dự án.
- Báo giá: Cung cấp báo giá chi tiết và cạnh tranh cho các sản phẩm và dịch vụ.
- Vận chuyển: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và an toàn, đảm bảo hàng hóa đến tay khách hàng một cách an toàn và kịp thời.
- Cắt uốn theo yêu cầu: Cung cấp dịch vụ cắt và uốn thép theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo sự linh hoạt và đa dạng trong việc sử dụng sản phẩm.
Sắt Thép Xây Dựng Cường Phát không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao mà còn đồng hành cùng khách hàng thông qua các dịch vụ chuyên nghiệp và tiện ích.
Ưu điểm của Sắt Thép Xây Dựng Cường Phát:
Uy tín lâu năm trên thị trường: Với nhiều năm hoạt động trong ngành, Cường Phát đã xây dựng được một uy tín vững chắc trên thị trường xây dựng, được khách hàng đánh giá cao về độ tin cậy và chất lượng sản phẩm.
Sản phẩm đa dạng, phong phú: Cường Phát cung cấp một danh mục sản phẩm đa dạng và phong phú, đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng, từ thép xây dựng đến tôn mạ màu và các vật liệu xây dựng khác.
Chất lượng đảm bảo, giá cả cạnh tranh: Sản phẩm của Cường Phát luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo an toàn và đáng tin cậy cho các dự án xây dựng. Đồng thời, công ty cũng cam kết giá cả cạnh tranh, mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm: Đội ngũ nhân viên của Cường Phát luôn tận tâm và chuyên nghiệp trong mọi giao dịch, từ tư vấn sản phẩm cho đến hỗ trợ sau bán hàng, giúp khách hàng cảm thấy hài lòng và tin tưởng.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm: Cường Phát sở hữu một đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về ngành công nghiệp xây dựng, đảm bảo mang lại sự chuyên nghiệp và hiệu quả cho mọi dự án.
Chính sách ưu đãi của Sắt Thép Xây Dựng Cường Phát:
Chương trình khuyến mãi và chiết khấu: Cường Phát thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và chiết khấu đặc biệt cho khách hàng. Đây có thể là chiết khấu trực tiếp trên giá sản phẩm, quà tặng hoặc các ưu đãi khác như miễn phí dịch vụ.
Chính sách thanh toán linh hoạt: Cường Phát cam kết cung cấp các phương thức thanh toán linh hoạt nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Khách hàng có thể lựa chọn thanh toán trực tiếp, chuyển khoản ngân hàng, thanh toán trả góp hoặc sử dụng các hình thức thanh toán điện tử.
Hỗ trợ vận chuyển miễn phí: Cường Phát cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí đối với một số đơn hàng có giá trị hoặc quy mô nhất định. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và có trải nghiệm mua sắm thuận lợi hơn.
Những chính sách ưu đãi này không chỉ giúp Cường Phát thu hút và giữ chân khách hàng mà còn tôn vinh mối quan hệ hợp tác lâu dài và bền vững.